|
Hướng
đào tạo.
Khoa Dự bị dành cho công dân nước
ngoài.
Khoa Dự bị dành cho công dân nước
ngoài có 5 hướng đào tạo
như sau:
Kỹ
sư ngành kỹ thuật (học các môn
như: tiếng Nga, toán
học, vật lý, hóa học, vẽ kỹ
thuật, và tin học).
Ngành
kinh
tế
(học
các
môn
như:
tiếng
Nga,
toán
học,
kinh
tế,
địa lý,
tin
học).
Ngành
xã
hội
học
(học
các
môn
như:
tiếng
Nga,
văn
học,
lịch
sử,
địa lý,
lịch
sử
văn
hóa).
Ngành
Y
sinh
học
(học
các
môn
như:
tiếng
Nga,
toán
học,
vật
lý,
hóa
học,
sinh
học).
Những
sinh
viên
đã trả
thi
cuối
kỳ,
sau
khi
tốt
nghiệp
khoa
dự
bị
sẽ
nhận
được Chứng
chỉ
“Certificate”
của
nhà
nước,
cho
phép
học
tại
bất
kỳ
trường
Đại học
nào
của
Liên
bang
Nga
theo
ngành
học
tương
ứng.
Những khoa chính của Trường.
Trong Trường MADI có những khoa chính
sau:
Vận
tải
ô tô.
Năng lượng và Môi trường.
Máy đường và máy kỹ
thuật.
Xây dựng đường (Công trình).
Kinh tế.
Quản lý.
Cơ khí chế tạo.
Tại những khoa đó có thể học
theo những chuyên ngành sau:
Mã ngành
|
Chuyên ngành
|
190601
|
Ô
tô
và
thiết
bị
ô tô.
|
190603
|
Phục
vụ
Giao
thông,
máy
kỹ
thuật
và
thiết
bị
(vận
tải
ô tô).
|
270205
|
Đường
ô tô
và
sân
bay.
|
270201
|
Cầu
và
hầm
giao
thông.
|
150802
|
Máy
thủy
lực,
thiết
bị
dẫn
động thủy
lực
và
máy
thủy
khí
động.
|
220701
|
Nhà
quản
lý
công
nghệ
cao.
|
220301
|
Tự
động
hóa
quá
trình
công
nghệ
và
sản
xuất.
|
150205
|
Thiết
bị
và
công
nghệ
nâng
cao
độ chống
mòn
và
phục
hồi
chi
tiết
máy
và
hệ
thống
thiết
bị.
|
190205
|
Máy
nâng
và
chuyển
lên,
máy
xây
dựng,
máy
đường và
thiết
bị.
|
190603
|
Phục
vụ
Giao
thông,
máy
kỹ
thuật
và
thiết
bị
(Máy
xây
dựng,
máy
đường và
máy
công
cộng.
|
230102
|
Hệ
thống
tự
động hóa
khai
thác
thông
tin
và
quản
lý.
|
080507
|
Quản
lý
tổ
chức.
|
190702
|
Tổ
chức
và
an
toàn
chuyển
động.
|
190701
|
Tổ
chức
vận
tải
và
quản
lý
giao
thông.
|
080505
|
Quản
lý cán bộ (nhân viên)
|
080506
|
Logic
học
và
quản
lý
theo
sắp
xếp
mắt
xích.
|
080102
|
Kinh
tế
thế
giới.
|
080502
|
Kinh
tế
và
quản
lý
trong
xí
nghiệp
(trong
ngành
xây
dựng).
|
080502
|
Kinh
tế
và
quản
lý
trong
xí
nghiệp
(trong
ngành
giao
thông).
|
140501
|
Động
cơ
đốt
trong.
|
280202
|
Bảo
vệ
môi
trường
xung
quanh.
|
230401
|
Toán
ứng
dụng.
|
140607
|
Thiết
bị
điện
của
ô tô
và
máy
kéo.
|
Thông
tin chi tiết về ngành học có thể
tìm thấy trên trang web của trường
http://madi.ru/
(bằng tiếng Nga). Sau khi kết thúc sinh viên
tốt nghiệp được nhận bằng cấp
Quốc gia.
 Sinh
viên trước cổng trường
|
 Một
trong những phòng của thư viện
trường
|
Hướng
đào tạo và chương trình đào
tạo Thạc sỹ tại MADI (GTU).
Mã
số hướng đào tạo
|
Hướng
đào tạo
|
Mã
số chương trình thạc sỹ
|
Chương
trình thạc sỹ.
|
270100
|
Xây
dựng
|
270108
|
Công
nghệ
chế
tạo
vật
liệu
xây
dựng,
sản
phẩm
và
cấu
trúc.
|
270118
|
Công
trình
nhân
tạo
trong
Giao
thông,
các
phương
pháp
thi
công
và
khai
thác.
|
270119
|
Thiết
kế,
thi
công
và
khai
thác
đường ô tô.
|
270120
|
Thi
công
và
khai
thác
sân
bay
và
đường
sân
bay.
|
190100
|
Hệ
thống
giao
thông
trên
mặt
đất.
|
190109
|
Máy,
tổ
hợp
và
thiết
bị
để xây
dựng
và
phục
hồi
đường ô tô
và
sân
bay.
|
190110
|
Máy
và
thiết
bị
để bảo
dưỡng
môi
trường
của
các
công
trình
giao
thông
và
phạm
vị
thành
phố.
|
190500
|
Khai
thác
phương
tiện
giao
thông.
|
190501
|
Khai
thác
kỹ
thuật
ô tô.
|
190513
|
Синтез
инфраструктуры телематики автотранспортного комплекса
|
140500
|
Chế
tạo
máy
năng
lượng
|
140506
|
Động
cơ
pittông
và
động
cơ
tổng
hợp.
|
230100
|
Tin
học
và
kỹ
thuất
tính
toán.
|
230104
|
Микропроцессорные
системы
|
230105
|
Hệ
thống
trí
tuệ.
|
230111
|
Cơ
sở dữ liệu.
|
230112
|
Hệ
đa
truyền
thông
và
đồ họa
máy
tính.
|
230113
|
Hệ
thống
máy
tính
điện
tử
và
truyền
thông.
Сети
|
3.
Tiến
sỹ
và
tiến
sỹ
khoa
học
tại
MADI
(GTU).
Chuyên
ngành
đào
tạo
tiến
sỹ
(TS).
|
Mã
ngành
|
Tên
gọi
|
01.01.01
|
Giải
tích toán học.
|
01.01.02
|
Phương
trình
vi
phân.
|
01.02.01
|
Cơ
học
lý
thuyết.
|
01.02.06
|
Động
học,
độ
bền
của
máy,
thiết
bị
và
hệ
thống
thiết
bị.
|
01.04.17
|
Ngành
lý
hóa,
trong
đó vật
lý
về
đốt
cháy
và
nổ.
|
02.00.06
|
Liên
kết
cao
phân
tử.
|
05.01.01
|
Hình
họa
và
đồ
họa
máy
tính.
|
05.02.01
|
Vật
liệu
đại
cương
(theo
từng
ngành).
|
05.02.02
|
Cơ
khí,
hệ
thống
dẫn
truyền
và
chi
tiết
máy.
|
05.02.08
|
Công
nghệ
chế
tạo
máy.
|
05.04.02
|
Động
cơ
nhiệt.
|
05.05.03
|
Máy
bánh
hơi
và
bánh
xích.
|
05.05.04
|
Máy
đường,
máy
thi
công
và
nâng
chuyển.
|
05.09.03
|
Tổ
hợp
kỹ
thuật
điện
và
các
hệ
thống.
|
05.11.13
|
Thiết
bị
và
phương
pháp
kiểm
tra
môi
trường
tư
nhiên,
chất,
kim
loại
và
sản
phẩm.
|
05.13.06
|
Tự
động hóa
và
quản
lý
quá
trình
công
nghệ
và
sản
xuất
(theo
ngành).
|
05.22.01
|
Giao
thông
vận
tải
và
hệ
thống
công
nghệ
vận
tải
của
đất nước,
vùng
của
nước
và
các
thành
phố,
tổ
chức
sản
xuất
trong
giao
thông
vận
tải.
|
05.22.08
|
Quản
lý
quá
trình
vận
chuyển.
|
05.22.10
|
Khai
thác
vận
tải
ô tô.
|
05.23.01
|
Kết
cấu
xây
dựng,
nhà
và
công
trình.
|
05.23.05
|
Vật
liệu
và
sản
phẩm
xây
dựng.
|
05.23.11
|
Thiết
kế
và
thi
công
đường ô tô,
metro,
sân
bay.
cầu
và
hầm
giao
thông.
|
05.23.16
|
Thủy
lực
học
và
thủy
văn
công
trình.
|
07.00.02
|
Lịch
sử đất nước.
|
08.00.05
|
Kinh
tế
và
quản
lý
kinh
tế
quốc
dân:
lý
thuyết
quản
lý
hệ
thống
kinh
tế,
kinh
tế
vĩ
mô,
kinh
tế,
tổ
chức
và
quản
lý
xí
nghiệp,
ngành,
tổ
hợp,
logic
học
v.v.
|
08.00.13
|
Các
phương
pháp
toán
học
và
dụng
cụ
học
của
kinh
tế.
|
Chuyên
ngành
đào
tạo
Tiến
sỹ
khoa
học
(TSKH).
|
05.04.02 05.05.03 05.09.03 05.13.06 05.22.01 05.22.08 05.22.10
|
Tự
động hóa
quá
trình
khai
thác
giao
thông
ô tô
với
sự
ứng dụng
kỹ
thuật
của
quá
trình
vi
mô,
phương
tiện
liên
lạc
hiện
đại
và
thông
tin.
|
05.23.05 05.23.08 05.23.11
|
Hoàn
thiện
hệ
thống
thiết
kế,
thi
công
và
khai
thác
đại
lộ
chung,
chuyên
dụng
và
các
thành
phần
của
chúng.
|
05.02.01 05.02.08
|
Nghiên
cứu
trong
lĩnh
vực
vật
liệu
học
trong
ngành
chế
tạo
máy.
|
07.00.02
|
Lịch
sử đất nước.
|
|